• :
  • :
CHÀO MỪNG ĐẾN VỚI TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN YÊN MÔ
A- A A+ | Chia sẻ bài viết lên facebook Chia sẻ bài viết lên twitter Chia sẻ bài viết lên google+ Tăng tương phản Giảm tương phản

Thông tin GAPHYTON S

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG GAPHYTON S

 

Chú ý: - Không dùng quá liều chỉ định.

- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

- Để xa tầm tay trẻ em. Nếu cần thêm thông tin xin hói ý kiến Bác sỹ.

 

1. Thành phần: Mỗi Viên nang mềm có chứa:

Cao đặc Actiso (Exracium Cynarae spissum)

(Tương đương với 1g Actiso (Folium Cynarae scolymi))

Cao đặc Rau đắng đất (Exractưm Herba Glini oppositifolii spissumn)

(Tương đương với 750 mẹ Rau đắng đất (Herba Giini oppositifolii))

Cao đặc Bìm bìm biếc (x/ractưn Semen Pharbitidis spissum)

(Tương đương với 60 mg Bìm bìm biếc (Semen Pharbitidis))

Tá dược: Dầu đậu nành, Dầu cọ, Sáp ong trắng, Gelatin, Glycerin, Lecithin, Titan dioxyd, Nipagin,

Nipasol, Dung dịch Sorbitol 70%, vanilin, Màu Brilliant Blue FCE vđ l viên.

2. Dạng bào chế: Viên nang mềm, thuốc bên trong màu nâu.

3. Tác dụng: Lợi thấp, thoái hoàng.

4. Chỉ định:

- Suy giảm chức năng gan.

- Phòng và hỗ trợ điều trị viêm gan do thuốc, hóa chất.

- Viêm gan gây mệt mỏi, vàng da, khó tiêu, bí đại tiểu tiện, táo bón ...

- Dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, nổi mề đay

5. Cách dùng - Liều dùng:

* Liều dùng: - Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 2-3 viên.

- Trẻ em trên 8 tuổi: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1-2 viên.

* Cách dùng: Dùng theo đường uống.

6. Chống chỉ định:

- Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú, người gầy yếu.

- Người hư hàn, tiêu chảy.

- Người viêm tắc mật.

Ghi chú: Với người đái tháo đường, có thể sử dụng Viên nang mềm Gaphyton S.

7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:

Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.

8. Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc:

Thuốc dùng được khi đang lái xe và vận hành máy móc.

9. Tương tác thuốc, tương kỵ của thuốc:

Tương tác thuốc: Chưa có báo cáo.

Tương kỵ thuốc: Do không có các nghiên cứu về tính tương tác, tương ky của thuốc, không trộn lẫn

thuốc này với các thuốc khác.

10. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo.

“Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc"

11. Quá liều và cách xử trí: Chưa có thông tin về trường hợp quá liều.

12. Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, kèm hướng dẫn sử dụng.

13. Điều kiện bảo quản, hạn dùng, tiêu chuẩn chất lượng của thuốc:

- Điều kiện bảo quản: Để nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

- Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS

Nếu muốn biết thêm thông tin cụ thể về loại thuốc trên xin liên hệ với Nhân viên Y tế Khoa dược-TTB-VTYT để được giải đáp./.

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Video Clip
Khảo sát
Thống kê truy cập
Hôm nay : 1
Tháng 06 : 14